- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 23/10/2026
- Ngày Âm Lịch: Canh Ngọ 14/9/2026
- Ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: canh ngọ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 1/10/2026 ngày Mậu Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
1
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 2/10/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
2
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 3/10/2026 ngày Canh Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
3
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 4/10/2026 ngày Tân Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
4
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 5/10/2026 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
5
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 6/10/2026 ngày Quý Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
6
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 7/10/2026 ngày Giáp Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
7
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 8/10/2026 ngày Ất Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
8
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 9/10/2026 ngày Bính Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
9
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 10/10/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
10
1/9 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 11/10/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
11
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 12/10/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
12
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 13/10/2026 ngày Canh Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
13
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 14/10/2026 ngày Tân Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
14
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 15/10/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
15
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 16/10/2026 ngày Quý Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
16
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 17/10/2026 ngày Giáp Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
17
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 18/10/2026 ngày Ất Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
18
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 19/10/2026 ngày Bính Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
19
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 20/10/2026 ngày Đinh Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
20
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 21/10/2026 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
21
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 22/10/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
22
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 23/10/2026 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
23
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 24/10/2026 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
24
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 25/10/2026 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
25
16 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 26/10/2026 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
26
17 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 27/10/2026 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
27
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 28/10/2026 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
28
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 29/10/2026 ngày Bính Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
29
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 30/10/2026 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
30
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 31/10/2026 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
31
22 Mậu Dần