- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 28/10/2026
- Ngày Âm Lịch: Ất Hợi 19/9/2026
- Ngày Ất Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất hợi
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo):Tốt cho mọi việc Thiên thành:Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Hoàng n: Tốt cho mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 1/10/2026 ngày Mậu Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
1
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 2/10/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
2
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 3/10/2026 ngày Canh Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
3
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 4/10/2026 ngày Tân Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
4
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 5/10/2026 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
5
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 6/10/2026 ngày Quý Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
6
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 7/10/2026 ngày Giáp Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
7
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 8/10/2026 ngày Ất Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
8
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 9/10/2026 ngày Bính Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
9
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 10/10/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
10
1/9 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 11/10/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
11
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 12/10/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
12
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 13/10/2026 ngày Canh Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
13
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 14/10/2026 ngày Tân Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
14
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 15/10/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
15
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 16/10/2026 ngày Quý Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
16
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 17/10/2026 ngày Giáp Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
17
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 18/10/2026 ngày Ất Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
18
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 19/10/2026 ngày Bính Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
19
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 20/10/2026 ngày Đinh Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
20
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 21/10/2026 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
21
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 22/10/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
22
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 23/10/2026 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
23
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 24/10/2026 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
24
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 25/10/2026 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
25
16 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 26/10/2026 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
26
17 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 27/10/2026 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
27
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 28/10/2026 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
28
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 29/10/2026 ngày Bính Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
29
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 30/10/2026 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
30
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 31/10/2026 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
31
22 Mậu Dần