- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 18/12/2037
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tý 12/11/2037
- Ngày Giáp Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2037
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 1/12/2037 ngày Đinh Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
1
25 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 2/12/2037 ngày Mậu Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
2
26 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 3/12/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
3
27 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 4/12/2037 ngày Canh Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
4
28 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 5/12/2037 ngày Tân Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
5
29 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 6/12/2037 ngày Nhâm Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
6
30 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 7/12/2037 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
7
1/11 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 8/12/2037 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
8
2 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 9/12/2037 ngày Ất Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
9
3 Ất Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 10/12/2037 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
10
4 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 11/12/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
11
5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 12/12/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
12
6 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 13/12/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
13
7 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 14/12/2037 ngày Canh Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
14
8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 15/12/2037 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
15
9 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 16/12/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
16
10 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 17/12/2037 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
17
11 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 18/12/2037 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
18
12 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 19/12/2037 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
19
13 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 20/12/2037 ngày Bính Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
20
14 Bính Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 21/12/2037 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
21
15 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 22/12/2037 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
22
16 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 23/12/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
23
17 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 24/12/2037 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
24
18 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 25/12/2037 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
25
19 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 26/12/2037 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
26
20 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 27/12/2037 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
27
21 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 28/12/2037 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
28
22 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 29/12/2037 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
29
23 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 30/12/2037 ngày Bính Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
30
24 Bính Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 31/12/2037 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
31
25 Đinh Sửu