- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 20/12/2037
- Ngày Âm Lịch: Bính Dần 14/11/2037
- Ngày Bính Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: TốtSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2037
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 1/12/2037 ngày Đinh Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
1
25 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 2/12/2037 ngày Mậu Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
2
26 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 3/12/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
3
27 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 4/12/2037 ngày Canh Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
4
28 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 5/12/2037 ngày Tân Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
5
29 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 6/12/2037 ngày Nhâm Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
6
30 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 7/12/2037 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
7
1/11 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 8/12/2037 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
8
2 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 9/12/2037 ngày Ất Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
9
3 Ất Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 10/12/2037 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
10
4 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 11/12/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
11
5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 12/12/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
12
6 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 13/12/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
13
7 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 14/12/2037 ngày Canh Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
14
8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 15/12/2037 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
15
9 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 16/12/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
16
10 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 17/12/2037 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
17
11 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 18/12/2037 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
18
12 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 19/12/2037 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
19
13 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 20/12/2037 ngày Bính Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
20
14 Bính Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 21/12/2037 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
21
15 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 22/12/2037 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
22
16 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 23/12/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
23
17 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 24/12/2037 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
24
18 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 25/12/2037 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
25
19 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 26/12/2037 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
26
20 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 27/12/2037 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
27
21 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 28/12/2037 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
28
22 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 29/12/2037 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
29
23 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 30/12/2037 ngày Bính Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
30
24 Bính Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 31/12/2037 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
31
25 Đinh Sửu