- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 7/12/2037
- Ngày Âm Lịch: Quý Sửu 1/11/2037
- Ngày Quý Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2037
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 1/12/2037 ngày Đinh Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
1
25 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 2/12/2037 ngày Mậu Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
2
26 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 3/12/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
3
27 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 4/12/2037 ngày Canh Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
4
28 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 5/12/2037 ngày Tân Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
5
29 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 6/12/2037 ngày Nhâm Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
6
30 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 7/12/2037 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
7
1/11 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 8/12/2037 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
8
2 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 9/12/2037 ngày Ất Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
9
3 Ất Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 10/12/2037 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
10
4 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 11/12/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
11
5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 12/12/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
12
6 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 13/12/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
13
7 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 14/12/2037 ngày Canh Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
14
8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 15/12/2037 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
15
9 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 16/12/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
16
10 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 17/12/2037 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
17
11 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 18/12/2037 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
18
12 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 19/12/2037 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
19
13 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 20/12/2037 ngày Bính Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
20
14 Bính Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 21/12/2037 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
21
15 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 22/12/2037 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
22
16 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 23/12/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
23
17 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 24/12/2037 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
24
18 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 25/12/2037 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
25
19 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 26/12/2037 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
26
20 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 27/12/2037 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
27
21 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 28/12/2037 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
28
22 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 29/12/2037 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
29
23 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 30/12/2037 ngày Bính Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
30
24 Bính Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 31/12/2037 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
31
25 Đinh Sửu