- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 5/12/2037
- Ngày Âm Lịch: Tân Hợi 29/10/2037
- Ngày Tân Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: tân hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai t
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2037
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 1/12/2037 ngày Đinh Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
1
25 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 2/12/2037 ngày Mậu Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
2
26 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 3/12/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
3
27 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 4/12/2037 ngày Canh Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
4
28 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 5/12/2037 ngày Tân Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
5
29 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 6/12/2037 ngày Nhâm Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
6
30 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 7/12/2037 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
7
1/11 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 8/12/2037 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
8
2 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 9/12/2037 ngày Ất Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
9
3 Ất Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 10/12/2037 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
10
4 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 11/12/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
11
5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 12/12/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
12
6 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 13/12/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
13
7 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 14/12/2037 ngày Canh Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
14
8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 15/12/2037 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
15
9 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 16/12/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
16
10 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 17/12/2037 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
17
11 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 18/12/2037 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
18
12 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 19/12/2037 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
19
13 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 20/12/2037 ngày Bính Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
20
14 Bính Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 21/12/2037 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
21
15 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 22/12/2037 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
22
16 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 23/12/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
23
17 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 24/12/2037 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
24
18 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 25/12/2037 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
25
19 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 26/12/2037 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
26
20 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 27/12/2037 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
27
21 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 28/12/2037 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
28
22 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 29/12/2037 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
29
23 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 30/12/2037 ngày Bính Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
30
24 Bính Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2037, Lịch âm 31/12/2037 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ
31
25 Đinh Sửu