- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 18/7/2035
- Ngày Âm Lịch: Canh Thìn 14/6/2035
- Ngày Canh Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh thìn
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 1/7/2035 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
1
26 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 2/7/2035 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
2
27 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 3/7/2035 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
3
28 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 4/7/2035 ngày Bính Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
4
29 Bính Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 5/7/2035 ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão
5
1/6 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 6/7/2035 ngày Mậu Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão
6
2 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 7/7/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
7
3 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 8/7/2035 ngày Canh Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
8
4 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 9/7/2035 ngày Tân Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
9
5 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 10/7/2035 ngày Nhâm Thân tháng Quý Mùi năm Ất Mão
10
6 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 11/7/2035 ngày Quý Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
11
7 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 12/7/2035 ngày Giáp Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Mão
12
8 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 13/7/2035 ngày Ất Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
13
9 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 14/7/2035 ngày Bính Tý tháng Quý Mùi năm Ất Mão
14
10 Bính Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 15/7/2035 ngày Đinh Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
15
11 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 16/7/2035 ngày Mậu Dần tháng Quý Mùi năm Ất Mão
16
12 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 17/7/2035 ngày Kỷ Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão
17
13 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 18/7/2035 ngày Canh Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão
18
14 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 19/7/2035 ngày Tân Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
19
15 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 20/7/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
20
16 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 21/7/2035 ngày Quý Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
21
17 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 22/7/2035 ngày Giáp Thân tháng Quý Mùi năm Ất Mão
22
18 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 23/7/2035 ngày Ất Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
23
19 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 24/7/2035 ngày Bính Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Mão
24
20 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 25/7/2035 ngày Đinh Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
25
21 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 26/7/2035 ngày Mậu Tý tháng Quý Mùi năm Ất Mão
26
22 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 27/7/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
27
23 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 28/7/2035 ngày Canh Dần tháng Quý Mùi năm Ất Mão
28
24 Canh Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 29/7/2035 ngày Tân Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão
29
25 Tân Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 30/7/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão
30
26 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 31/7/2035 ngày Quý Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
31
27 Quý Tỵ