- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 19/7/2035
- Ngày Âm Lịch: Tân Tỵ 15/6/2035
- Ngày Tân Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Mão Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: tân tỵ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Phúc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 1/7/2035 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
1
26 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 2/7/2035 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
2
27 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 3/7/2035 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
3
28 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 4/7/2035 ngày Bính Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
4
29 Bính Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 5/7/2035 ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão
5
1/6 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 6/7/2035 ngày Mậu Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão
6
2 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 7/7/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
7
3 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 8/7/2035 ngày Canh Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
8
4 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 9/7/2035 ngày Tân Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
9
5 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 10/7/2035 ngày Nhâm Thân tháng Quý Mùi năm Ất Mão
10
6 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 11/7/2035 ngày Quý Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
11
7 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 12/7/2035 ngày Giáp Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Mão
12
8 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 13/7/2035 ngày Ất Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
13
9 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 14/7/2035 ngày Bính Tý tháng Quý Mùi năm Ất Mão
14
10 Bính Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 15/7/2035 ngày Đinh Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
15
11 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 16/7/2035 ngày Mậu Dần tháng Quý Mùi năm Ất Mão
16
12 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 17/7/2035 ngày Kỷ Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão
17
13 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 18/7/2035 ngày Canh Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão
18
14 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 19/7/2035 ngày Tân Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
19
15 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 20/7/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
20
16 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 21/7/2035 ngày Quý Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
21
17 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 22/7/2035 ngày Giáp Thân tháng Quý Mùi năm Ất Mão
22
18 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 23/7/2035 ngày Ất Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
23
19 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 24/7/2035 ngày Bính Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Mão
24
20 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 25/7/2035 ngày Đinh Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
25
21 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 26/7/2035 ngày Mậu Tý tháng Quý Mùi năm Ất Mão
26
22 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 27/7/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
27
23 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 28/7/2035 ngày Canh Dần tháng Quý Mùi năm Ất Mão
28
24 Canh Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 29/7/2035 ngày Tân Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão
29
25 Tân Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 30/7/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão
30
26 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 31/7/2035 ngày Quý Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
31
27 Quý Tỵ