- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 29/7/2035
- Ngày Âm Lịch: Tân Mão 25/6/2035
- Ngày Tân Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 1/7/2035 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
1
26 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 2/7/2035 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
2
27 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 3/7/2035 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
3
28 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 4/7/2035 ngày Bính Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
4
29 Bính Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 5/7/2035 ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão
5
1/6 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 6/7/2035 ngày Mậu Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão
6
2 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 7/7/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
7
3 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 8/7/2035 ngày Canh Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
8
4 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 9/7/2035 ngày Tân Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
9
5 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 10/7/2035 ngày Nhâm Thân tháng Quý Mùi năm Ất Mão
10
6 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 11/7/2035 ngày Quý Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
11
7 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 12/7/2035 ngày Giáp Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Mão
12
8 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 13/7/2035 ngày Ất Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
13
9 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 14/7/2035 ngày Bính Tý tháng Quý Mùi năm Ất Mão
14
10 Bính Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 15/7/2035 ngày Đinh Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
15
11 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 16/7/2035 ngày Mậu Dần tháng Quý Mùi năm Ất Mão
16
12 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 17/7/2035 ngày Kỷ Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão
17
13 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 18/7/2035 ngày Canh Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão
18
14 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 19/7/2035 ngày Tân Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
19
15 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 20/7/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
20
16 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 21/7/2035 ngày Quý Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
21
17 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 22/7/2035 ngày Giáp Thân tháng Quý Mùi năm Ất Mão
22
18 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 23/7/2035 ngày Ất Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
23
19 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 24/7/2035 ngày Bính Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Mão
24
20 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 25/7/2035 ngày Đinh Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
25
21 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 26/7/2035 ngày Mậu Tý tháng Quý Mùi năm Ất Mão
26
22 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 27/7/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
27
23 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 28/7/2035 ngày Canh Dần tháng Quý Mùi năm Ất Mão
28
24 Canh Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 29/7/2035 ngày Tân Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão
29
25 Tân Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 30/7/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão
30
26 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 31/7/2035 ngày Quý Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
31
27 Quý Tỵ