- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 9/7/2035
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 5/6/2035
- Ngày Tân Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 1/7/2035 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
1
26 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 2/7/2035 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
2
27 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 3/7/2035 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
3
28 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 4/7/2035 ngày Bính Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
4
29 Bính Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 5/7/2035 ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão
5
1/6 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 6/7/2035 ngày Mậu Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão
6
2 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 7/7/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
7
3 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 8/7/2035 ngày Canh Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
8
4 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 9/7/2035 ngày Tân Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
9
5 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 10/7/2035 ngày Nhâm Thân tháng Quý Mùi năm Ất Mão
10
6 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 11/7/2035 ngày Quý Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
11
7 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 12/7/2035 ngày Giáp Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Mão
12
8 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 13/7/2035 ngày Ất Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
13
9 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 14/7/2035 ngày Bính Tý tháng Quý Mùi năm Ất Mão
14
10 Bính Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 15/7/2035 ngày Đinh Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
15
11 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 16/7/2035 ngày Mậu Dần tháng Quý Mùi năm Ất Mão
16
12 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 17/7/2035 ngày Kỷ Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão
17
13 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 18/7/2035 ngày Canh Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão
18
14 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 19/7/2035 ngày Tân Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
19
15 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 20/7/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
20
16 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 21/7/2035 ngày Quý Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
21
17 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 22/7/2035 ngày Giáp Thân tháng Quý Mùi năm Ất Mão
22
18 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 23/7/2035 ngày Ất Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
23
19 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 24/7/2035 ngày Bính Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Mão
24
20 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 25/7/2035 ngày Đinh Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
25
21 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 26/7/2035 ngày Mậu Tý tháng Quý Mùi năm Ất Mão
26
22 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 27/7/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Mão
27
23 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 28/7/2035 ngày Canh Dần tháng Quý Mùi năm Ất Mão
28
24 Canh Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 29/7/2035 ngày Tân Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão
29
25 Tân Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 30/7/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão
30
26 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2035, Lịch âm 31/7/2035 ngày Quý Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
31
27 Quý Tỵ