- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 2/10/2028
- Ngày Âm Lịch: Canh Thân 14/8/2028
- Ngày Canh Thân tháng Tân Dậu năm Mậu Thân Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 1/10/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
1
13 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 2/10/2028 ngày Canh Thân tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
2
14 Canh Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 3/10/2028 ngày Tân Dậu tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
3
15 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 4/10/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
4
16 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 5/10/2028 ngày Quý Hợi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
5
17 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 6/10/2028 ngày Giáp Tý tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
6
18 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 7/10/2028 ngày Ất Sửu tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
7
19 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 8/10/2028 ngày Bính Dần tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
8
20 Bính Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 9/10/2028 ngày Đinh Mão tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
9
21 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 10/10/2028 ngày Mậu Thìn tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
10
22 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 11/10/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
11
23 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 12/10/2028 ngày Canh Ngọ tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
12
24 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 13/10/2028 ngày Tân Mùi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
13
25 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 14/10/2028 ngày Nhâm Thân tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
14
26 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 15/10/2028 ngày Quý Dậu tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
15
27 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 16/10/2028 ngày Giáp Tuất tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
16
28 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 17/10/2028 ngày Ất Hợi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
17
29 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 18/10/2028 ngày Bính Tý tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
18
1/9 Bính Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 19/10/2028 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
19
2 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 20/10/2028 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
20
3 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 21/10/2028 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
21
4 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 22/10/2028 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
22
5 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 23/10/2028 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
23
6 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 24/10/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
24
7 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 25/10/2028 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
25
8 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 26/10/2028 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
26
9 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 27/10/2028 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
27
10 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 28/10/2028 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
28
11 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 29/10/2028 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
29
12 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 30/10/2028 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
30
13 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 31/10/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
31
14 Kỷ Sửu