- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 31/10/2028
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Sửu 14/9/2028
- Ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 1/10/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
1
13 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 2/10/2028 ngày Canh Thân tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
2
14 Canh Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 3/10/2028 ngày Tân Dậu tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
3
15 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 4/10/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
4
16 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 5/10/2028 ngày Quý Hợi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
5
17 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 6/10/2028 ngày Giáp Tý tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
6
18 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 7/10/2028 ngày Ất Sửu tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
7
19 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 8/10/2028 ngày Bính Dần tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
8
20 Bính Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 9/10/2028 ngày Đinh Mão tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
9
21 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 10/10/2028 ngày Mậu Thìn tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
10
22 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 11/10/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
11
23 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 12/10/2028 ngày Canh Ngọ tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
12
24 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 13/10/2028 ngày Tân Mùi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
13
25 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 14/10/2028 ngày Nhâm Thân tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
14
26 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 15/10/2028 ngày Quý Dậu tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
15
27 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 16/10/2028 ngày Giáp Tuất tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
16
28 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 17/10/2028 ngày Ất Hợi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
17
29 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 18/10/2028 ngày Bính Tý tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
18
1/9 Bính Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 19/10/2028 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
19
2 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 20/10/2028 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
20
3 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 21/10/2028 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
21
4 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 22/10/2028 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
22
5 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 23/10/2028 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
23
6 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 24/10/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
24
7 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 25/10/2028 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
25
8 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 26/10/2028 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
26
9 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 27/10/2028 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
27
10 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 28/10/2028 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
28
11 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 29/10/2028 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
29
12 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 30/10/2028 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
30
13 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 31/10/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
31
14 Kỷ Sửu