- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 20/10/2028
- Ngày Âm Lịch: Mậu Dần 3/9/2028
- Ngày Mậu Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: mậu dần
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 1/10/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
1
13 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 2/10/2028 ngày Canh Thân tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
2
14 Canh Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 3/10/2028 ngày Tân Dậu tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
3
15 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 4/10/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
4
16 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 5/10/2028 ngày Quý Hợi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
5
17 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 6/10/2028 ngày Giáp Tý tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
6
18 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 7/10/2028 ngày Ất Sửu tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
7
19 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 8/10/2028 ngày Bính Dần tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
8
20 Bính Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 9/10/2028 ngày Đinh Mão tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
9
21 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 10/10/2028 ngày Mậu Thìn tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
10
22 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 11/10/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
11
23 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 12/10/2028 ngày Canh Ngọ tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
12
24 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 13/10/2028 ngày Tân Mùi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
13
25 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 14/10/2028 ngày Nhâm Thân tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
14
26 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 15/10/2028 ngày Quý Dậu tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
15
27 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 16/10/2028 ngày Giáp Tuất tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
16
28 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 17/10/2028 ngày Ất Hợi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
17
29 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 18/10/2028 ngày Bính Tý tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
18
1/9 Bính Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 19/10/2028 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
19
2 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 20/10/2028 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
20
3 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 21/10/2028 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
21
4 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 22/10/2028 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
22
5 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 23/10/2028 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
23
6 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 24/10/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
24
7 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 25/10/2028 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
25
8 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 26/10/2028 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
26
9 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 27/10/2028 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
27
10 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 28/10/2028 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
28
11 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 29/10/2028 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
29
12 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 30/10/2028 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
30
13 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2028, Lịch âm 31/10/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
31
14 Kỷ Sửu