- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 2/11/2030
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 7/10/2030
- Ngày Tân Sửu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất Ngày Tốt
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 1/11/2030 ngày Canh Tý tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
1
6 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 2/11/2030 ngày Tân Sửu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
2
7 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 3/11/2030 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
3
8 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 4/11/2030 ngày Quý Mão tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
4
9 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 5/11/2030 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
5
10 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 6/11/2030 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
6
11 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 7/11/2030 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
7
12 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 8/11/2030 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
8
13 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 9/11/2030 ngày Mậu Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
9
14 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 10/11/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
10
15 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 11/11/2030 ngày Canh Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
11
16 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 12/11/2030 ngày Tân Hợi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
12
17 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 13/11/2030 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
13
18 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 14/11/2030 ngày Quý Sửu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
14
19 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 15/11/2030 ngày Giáp Dần tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
15
20 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 16/11/2030 ngày Ất Mão tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
16
21 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 17/11/2030 ngày Bính Thìn tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
17
22 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 18/11/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
18
23 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 19/11/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
19
24 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 20/11/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
20
25 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 21/11/2030 ngày Canh Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
21
26 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 22/11/2030 ngày Tân Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
22
27 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 23/11/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
23
28 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 24/11/2030 ngày Quý Hợi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
24
29 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 25/11/2030 ngày Giáp Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
25
1/11 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 26/11/2030 ngày Ất Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
26
2 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 27/11/2030 ngày Bính Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
27
3 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 28/11/2030 ngày Đinh Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
28
4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 29/11/2030 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
29
5 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 30/11/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
30
6 Kỷ Tỵ