⬅
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 1/11/2030 ngày Canh Tý tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
1
6 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 2/11/2030 ngày Tân Sửu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
2
7 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 3/11/2030 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
3
8 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 4/11/2030 ngày Quý Mão tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
4
9 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 5/11/2030 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
5
10 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 6/11/2030 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
6
11 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 7/11/2030 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
7
12 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 8/11/2030 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
8
13 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 9/11/2030 ngày Mậu Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
9
14 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 10/11/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
10
15 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 11/11/2030 ngày Canh Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
11
16 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 12/11/2030 ngày Tân Hợi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
12
17 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 13/11/2030 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
13
18 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 14/11/2030 ngày Quý Sửu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
14
19 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 15/11/2030 ngày Giáp Dần tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
15
20 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 16/11/2030 ngày Ất Mão tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
16
21 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 17/11/2030 ngày Bính Thìn tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
17
22 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 18/11/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
18
23 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 19/11/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
19
24 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 20/11/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
20
25 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 21/11/2030 ngày Canh Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
21
26 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 22/11/2030 ngày Tân Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
22
27 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 23/11/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
23
28 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 24/11/2030 ngày Quý Hợi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
24
29 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 25/11/2030 ngày Giáp Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
25
1/11 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 26/11/2030 ngày Ất Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
26
2 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 27/11/2030 ngày Bính Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
27
3 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 28/11/2030 ngày Đinh Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
28
4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 29/11/2030 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
29
5 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 30/11/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
30
6 Kỷ Tỵ
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 11 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 11
Ngày xấu tháng 11 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 11
Sự kiện lịch sử tháng 11
Ngày xuất hành âm lịch
- 6/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 1/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2030
-
Lịch âm tháng 2 năm 2030
-
Lịch âm tháng 3 năm 2030
-
Lịch âm tháng 4 năm 2030
-
Lịch âm tháng 5 năm 2030
-
Lịch âm tháng 6 năm 2030
-
Lịch âm tháng 7 năm 2030
-
Lịch âm tháng 8 năm 2030
-
Lịch âm tháng 9 năm 2030
-
Lịch âm tháng 10 năm 2030
-
Lịch âm tháng 11 năm 2030
-
Lịch âm tháng 12 năm 2030