- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 25/11/2030
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tý 1/11/2030
- Ngày Giáp Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 1/11/2030 ngày Canh Tý tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
1
6 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 2/11/2030 ngày Tân Sửu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
2
7 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 3/11/2030 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
3
8 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 4/11/2030 ngày Quý Mão tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
4
9 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 5/11/2030 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
5
10 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 6/11/2030 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
6
11 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 7/11/2030 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
7
12 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 8/11/2030 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
8
13 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 9/11/2030 ngày Mậu Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
9
14 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 10/11/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
10
15 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 11/11/2030 ngày Canh Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
11
16 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 12/11/2030 ngày Tân Hợi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
12
17 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 13/11/2030 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
13
18 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 14/11/2030 ngày Quý Sửu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
14
19 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 15/11/2030 ngày Giáp Dần tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
15
20 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 16/11/2030 ngày Ất Mão tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
16
21 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 17/11/2030 ngày Bính Thìn tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
17
22 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 18/11/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
18
23 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 19/11/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
19
24 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 20/11/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
20
25 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 21/11/2030 ngày Canh Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
21
26 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 22/11/2030 ngày Tân Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
22
27 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 23/11/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
23
28 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 24/11/2030 ngày Quý Hợi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
24
29 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 25/11/2030 ngày Giáp Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
25
1/11 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 26/11/2030 ngày Ất Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
26
2 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 27/11/2030 ngày Bính Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
27
3 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 28/11/2030 ngày Đinh Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
28
4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 29/11/2030 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
29
5 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2030, Lịch âm 30/11/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
30
6 Kỷ Tỵ