⬅
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2030
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 1/12/2030 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
1
7 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 2/12/2030 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
2
8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 3/12/2030 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
3
9 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 4/12/2030 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
4
10 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 5/12/2030 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
5
11 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 6/12/2030 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
6
12 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 7/12/2030 ngày Bính Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
7
13 Bính Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 8/12/2030 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
8
14 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 9/12/2030 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
9
15 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 10/12/2030 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
10
16 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 11/12/2030 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
11
17 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 12/12/2030 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
12
18 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 13/12/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
13
19 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 14/12/2030 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
14
20 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 15/12/2030 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
15
21 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 16/12/2030 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
16
22 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 17/12/2030 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
17
23 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 18/12/2030 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
18
24 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 19/12/2030 ngày Mậu Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
19
25 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 20/12/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
20
26 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 21/12/2030 ngày Canh Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
21
27 Canh Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 22/12/2030 ngày Tân Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
22
28 Tân Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 23/12/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
23
29 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 24/12/2030 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
24
30 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 25/12/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
25
1/12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 26/12/2030 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
26
2 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 27/12/2030 ngày Bính Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
27
3 Bính Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 28/12/2030 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
28
4 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 29/12/2030 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
29
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 30/12/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
30
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 31/12/2030 ngày Canh Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
31
7 Canh Tý
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 12 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 12
Ngày xấu tháng 12 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 12
Sự kiện lịch sử tháng 12
Ngày xuất hành âm lịch
- 7/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2030
-
Lịch âm tháng 2 năm 2030
-
Lịch âm tháng 3 năm 2030
-
Lịch âm tháng 4 năm 2030
-
Lịch âm tháng 5 năm 2030
-
Lịch âm tháng 6 năm 2030
-
Lịch âm tháng 7 năm 2030
-
Lịch âm tháng 8 năm 2030
-
Lịch âm tháng 9 năm 2030
-
Lịch âm tháng 10 năm 2030
-
Lịch âm tháng 11 năm 2030
-
Lịch âm tháng 12 năm 2030