- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 2/5/2024
- Ngày Âm Lịch: Bính Dần 24/3/2024
- Ngày Bính Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Tên ngày:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là vSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 1/5/2024 ngày Ất Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
1
23 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 2/5/2024 ngày Bính Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
2
24 Bính Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 3/5/2024 ngày Đinh Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
3
25 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 4/5/2024 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
4
26 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 5/5/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
5
27 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 6/5/2024 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
6
28 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 7/5/2024 ngày Tân Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
7
29 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 8/5/2024 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
8
1/4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 9/5/2024 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
9
2 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 10/5/2024 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
10
3 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 11/5/2024 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
11
4 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 12/5/2024 ngày Bính Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
12
5 Bính Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 13/5/2024 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
13
6 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 14/5/2024 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
14
7 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 15/5/2024 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
15
8 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 16/5/2024 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
16
9 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 17/5/2024 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
17
10 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 18/5/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
18
11 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 19/5/2024 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
19
12 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 20/5/2024 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
20
13 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 21/5/2024 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
21
14 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 22/5/2024 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
22
15 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 23/5/2024 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
23
16 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 24/5/2024 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
24
17 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 25/5/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
25
18 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 26/5/2024 ngày Canh Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
26
19 Canh Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 27/5/2024 ngày Tân Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
27
20 Tân Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 28/5/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
28
21 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 29/5/2024 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
29
22 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 30/5/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
30
23 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 31/5/2024 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
31
24 Ất Mùi