- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 28/5/2024
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 21/4/2024
- Ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
Tên ngày:
Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.Kiêng cữ:
Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việcTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 1/5/2024 ngày Ất Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
1
23 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 2/5/2024 ngày Bính Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
2
24 Bính Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 3/5/2024 ngày Đinh Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
3
25 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 4/5/2024 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
4
26 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 5/5/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
5
27 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 6/5/2024 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
6
28 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 7/5/2024 ngày Tân Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
7
29 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 8/5/2024 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
8
1/4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 9/5/2024 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
9
2 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 10/5/2024 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
10
3 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 11/5/2024 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
11
4 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 12/5/2024 ngày Bính Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
12
5 Bính Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 13/5/2024 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
13
6 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 14/5/2024 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
14
7 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 15/5/2024 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
15
8 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 16/5/2024 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
16
9 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 17/5/2024 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
17
10 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 18/5/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
18
11 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 19/5/2024 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
19
12 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 20/5/2024 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
20
13 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 21/5/2024 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
21
14 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 22/5/2024 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
22
15 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 23/5/2024 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
23
16 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 24/5/2024 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
24
17 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 25/5/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
25
18 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 26/5/2024 ngày Canh Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
26
19 Canh Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 27/5/2024 ngày Tân Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
27
20 Tân Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 28/5/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
28
21 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 29/5/2024 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
29
22 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 30/5/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
30
23 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 31/5/2024 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
31
24 Ất Mùi