- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 27/5/2024
- Ngày Âm Lịch: Tân Mão 20/4/2024
- Ngày Tân Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngSao Thiên Đức: tốt mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 1/5/2024 ngày Ất Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
1
23 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 2/5/2024 ngày Bính Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
2
24 Bính Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 3/5/2024 ngày Đinh Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
3
25 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 4/5/2024 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
4
26 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 5/5/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
5
27 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 6/5/2024 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
6
28 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 7/5/2024 ngày Tân Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
7
29 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 8/5/2024 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
8
1/4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 9/5/2024 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
9
2 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 10/5/2024 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
10
3 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 11/5/2024 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
11
4 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 12/5/2024 ngày Bính Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
12
5 Bính Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 13/5/2024 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
13
6 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 14/5/2024 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
14
7 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 15/5/2024 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
15
8 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 16/5/2024 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
16
9 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 17/5/2024 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
17
10 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 18/5/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
18
11 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 19/5/2024 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
19
12 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 20/5/2024 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
20
13 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 21/5/2024 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
21
14 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 22/5/2024 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
22
15 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 23/5/2024 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
23
16 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 24/5/2024 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
24
17 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 25/5/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
25
18 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 26/5/2024 ngày Canh Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
26
19 Canh Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 27/5/2024 ngày Tân Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
27
20 Tân Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 28/5/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
28
21 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 29/5/2024 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
29
22 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 30/5/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
30
23 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 31/5/2024 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
31
24 Ất Mùi