- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 6/5/2024
- Ngày Âm Lịch: Canh Ngọ 28/3/2024
- Ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh ngọ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
Tên ngày:
Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứNên làm:
Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạpKiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>Ngoại lệ:
- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dân nhật: Tốt cho mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ v
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ v
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 1/5/2024 ngày Ất Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
1
23 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 2/5/2024 ngày Bính Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
2
24 Bính Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 3/5/2024 ngày Đinh Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
3
25 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 4/5/2024 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
4
26 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 5/5/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
5
27 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 6/5/2024 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
6
28 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 7/5/2024 ngày Tân Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
7
29 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 8/5/2024 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
8
1/4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 9/5/2024 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
9
2 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 10/5/2024 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
10
3 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 11/5/2024 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
11
4 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 12/5/2024 ngày Bính Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
12
5 Bính Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 13/5/2024 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
13
6 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 14/5/2024 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
14
7 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 15/5/2024 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
15
8 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 16/5/2024 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
16
9 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 17/5/2024 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
17
10 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 18/5/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
18
11 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 19/5/2024 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
19
12 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 20/5/2024 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
20
13 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 21/5/2024 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
21
14 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 22/5/2024 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
22
15 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 23/5/2024 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
23
16 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 24/5/2024 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
24
17 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 25/5/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
25
18 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 26/5/2024 ngày Canh Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
26
19 Canh Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 27/5/2024 ngày Tân Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
27
20 Tân Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 28/5/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
28
21 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 29/5/2024 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
29
22 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 30/5/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
30
23 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2024, Lịch âm 31/5/2024 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
31
24 Ất Mùi