- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 2/6/2029
- Ngày Âm Lịch: Quý Hợi 21/4/2029
- Ngày Quý Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý hợi
tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 1/6/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
1
20 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 2/6/2029 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
2
21 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 3/6/2029 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
3
22 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 4/6/2029 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
4
23 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 5/6/2029 ngày Bính Dần tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
5
24 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 6/6/2029 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
6
25 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 7/6/2029 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
7
26 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 8/6/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
8
27 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 9/6/2029 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
9
28 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 10/6/2029 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
10
29 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 11/6/2029 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
11
30 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 12/6/2029 ngày Quý Dậu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
12
1/5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 13/6/2029 ngày Giáp Tuất tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
13
2 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 14/6/2029 ngày Ất Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
14
3 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 15/6/2029 ngày Bính Tý tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
15
4 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 16/6/2029 ngày Đinh Sửu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
16
5 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 17/6/2029 ngày Mậu Dần tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
17
6 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 18/6/2029 ngày Kỷ Mão tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
18
7 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 19/6/2029 ngày Canh Thìn tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
19
8 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 20/6/2029 ngày Tân Tỵ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
20
9 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 21/6/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
21
10 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 22/6/2029 ngày Quý Mùi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
22
11 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 23/6/2029 ngày Giáp Thân tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
23
12 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 24/6/2029 ngày Ất Dậu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
24
13 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 25/6/2029 ngày Bính Tuất tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
25
14 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 26/6/2029 ngày Đinh Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
26
15 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 27/6/2029 ngày Mậu Tý tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
27
16 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 28/6/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
28
17 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 29/6/2029 ngày Canh Dần tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
29
18 Canh Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 30/6/2029 ngày Tân Mão tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
30
19 Tân Mão