- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 23/6/2029
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thân 12/5/2029
- Ngày Giáp Thân tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thân
tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 1/6/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
1
20 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 2/6/2029 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
2
21 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 3/6/2029 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
3
22 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 4/6/2029 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
4
23 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 5/6/2029 ngày Bính Dần tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
5
24 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 6/6/2029 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
6
25 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 7/6/2029 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
7
26 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 8/6/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
8
27 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 9/6/2029 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
9
28 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 10/6/2029 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
10
29 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 11/6/2029 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
11
30 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 12/6/2029 ngày Quý Dậu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
12
1/5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 13/6/2029 ngày Giáp Tuất tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
13
2 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 14/6/2029 ngày Ất Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
14
3 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 15/6/2029 ngày Bính Tý tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
15
4 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 16/6/2029 ngày Đinh Sửu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
16
5 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 17/6/2029 ngày Mậu Dần tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
17
6 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 18/6/2029 ngày Kỷ Mão tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
18
7 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 19/6/2029 ngày Canh Thìn tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
19
8 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 20/6/2029 ngày Tân Tỵ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
20
9 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 21/6/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
21
10 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 22/6/2029 ngày Quý Mùi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
22
11 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 23/6/2029 ngày Giáp Thân tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
23
12 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 24/6/2029 ngày Ất Dậu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
24
13 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 25/6/2029 ngày Bính Tuất tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
25
14 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 26/6/2029 ngày Đinh Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
26
15 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 27/6/2029 ngày Mậu Tý tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
27
16 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 28/6/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
28
17 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 29/6/2029 ngày Canh Dần tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
29
18 Canh Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 30/6/2029 ngày Tân Mão tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
30
19 Tân Mão