- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 5/6/2029
- Ngày Âm Lịch: Bính Dần 24/4/2029
- Ngày Bính Dần tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu Ngày Xấu
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 1/6/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
1
20 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 2/6/2029 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
2
21 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 3/6/2029 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
3
22 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 4/6/2029 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
4
23 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 5/6/2029 ngày Bính Dần tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
5
24 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 6/6/2029 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
6
25 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 7/6/2029 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
7
26 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 8/6/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
8
27 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 9/6/2029 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
9
28 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 10/6/2029 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
10
29 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 11/6/2029 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
11
30 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 12/6/2029 ngày Quý Dậu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
12
1/5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 13/6/2029 ngày Giáp Tuất tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
13
2 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 14/6/2029 ngày Ất Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
14
3 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 15/6/2029 ngày Bính Tý tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
15
4 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 16/6/2029 ngày Đinh Sửu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
16
5 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 17/6/2029 ngày Mậu Dần tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
17
6 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 18/6/2029 ngày Kỷ Mão tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
18
7 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 19/6/2029 ngày Canh Thìn tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
19
8 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 20/6/2029 ngày Tân Tỵ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
20
9 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 21/6/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
21
10 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 22/6/2029 ngày Quý Mùi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
22
11 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 23/6/2029 ngày Giáp Thân tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
23
12 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 24/6/2029 ngày Ất Dậu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
24
13 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 25/6/2029 ngày Bính Tuất tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
25
14 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 26/6/2029 ngày Đinh Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
26
15 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 27/6/2029 ngày Mậu Tý tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
27
16 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 28/6/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
28
17 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 29/6/2029 ngày Canh Dần tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
29
18 Canh Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 30/6/2029 ngày Tân Mão tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
30
19 Tân Mão