- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 20/6/2029
- Ngày Âm Lịch: Tân Tỵ 9/5/2029
- Ngày Tân Tỵ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân tỵ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
Tên ngày:
Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.Kiêng cữ:
Việc đi thuyền .Ngoại lệ:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Du họa: Kiêng việc làm nhà, hay sửa chữa cửa Huyết chí: Kiêng kỵ châm cứu, việc mổ hoạn vật nuôi
Sao xấu
Du họa: Kiêng việc làm nhà, hay sửa chữa cửa Huyết chí: Kiêng kỵ châm cứu, việc mổ hoạn vật nuôi
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 1/6/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
1
20 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 2/6/2029 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
2
21 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 3/6/2029 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
3
22 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 4/6/2029 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
4
23 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 5/6/2029 ngày Bính Dần tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
5
24 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 6/6/2029 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
6
25 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 7/6/2029 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
7
26 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 8/6/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
8
27 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 9/6/2029 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
9
28 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 10/6/2029 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
10
29 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 11/6/2029 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
11
30 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 12/6/2029 ngày Quý Dậu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
12
1/5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 13/6/2029 ngày Giáp Tuất tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
13
2 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 14/6/2029 ngày Ất Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
14
3 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 15/6/2029 ngày Bính Tý tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
15
4 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 16/6/2029 ngày Đinh Sửu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
16
5 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 17/6/2029 ngày Mậu Dần tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
17
6 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 18/6/2029 ngày Kỷ Mão tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
18
7 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 19/6/2029 ngày Canh Thìn tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
19
8 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 20/6/2029 ngày Tân Tỵ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
20
9 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 21/6/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
21
10 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 22/6/2029 ngày Quý Mùi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
22
11 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 23/6/2029 ngày Giáp Thân tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
23
12 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 24/6/2029 ngày Ất Dậu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
24
13 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 25/6/2029 ngày Bính Tuất tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
25
14 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 26/6/2029 ngày Đinh Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
26
15 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 27/6/2029 ngày Mậu Tý tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
27
16 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 28/6/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
28
17 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 29/6/2029 ngày Canh Dần tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
29
18 Canh Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2029, Lịch âm 30/6/2029 ngày Tân Mão tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
30
19 Tân Mão