- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 20/10/2036
- Ngày Âm Lịch: Canh Thân 2/9/2036
- Ngày Canh Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất làSao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 1/10/2036 ngày Tân Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
1
12 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 2/10/2036 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
2
13 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 3/10/2036 ngày Quý Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
3
14 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 4/10/2036 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
4
15 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 5/10/2036 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
5
16 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 6/10/2036 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
6
17 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 7/10/2036 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
7
18 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 8/10/2036 ngày Mậu Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
8
19 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 9/10/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
9
20 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 10/10/2036 ngày Canh Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
10
21 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 11/10/2036 ngày Tân Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
11
22 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 12/10/2036 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
12
23 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 13/10/2036 ngày Quý Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
13
24 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 14/10/2036 ngày Giáp Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
14
25 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 15/10/2036 ngày Ất Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
15
26 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 16/10/2036 ngày Bính Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
16
27 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 17/10/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
17
28 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 18/10/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
18
29 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 19/10/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
19
1/9 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 20/10/2036 ngày Canh Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
20
2 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 21/10/2036 ngày Tân Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
21
3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 22/10/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
22
4 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 23/10/2036 ngày Quý Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
23
5 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 24/10/2036 ngày Giáp Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
24
6 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 25/10/2036 ngày Ất Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
25
7 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 26/10/2036 ngày Bính Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
26
8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 27/10/2036 ngày Đinh Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
27
9 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 28/10/2036 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
28
10 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 29/10/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
29
11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 30/10/2036 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
30
12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 31/10/2036 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
31
13 Tân Mùi