- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 31/10/2036
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 13/9/2036
- Ngày Tân Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn Ngày Xấu
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
Tên ngày:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.Kiêng cữ:
Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệ
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 1/10/2036 ngày Tân Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
1
12 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 2/10/2036 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
2
13 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 3/10/2036 ngày Quý Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
3
14 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 4/10/2036 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
4
15 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 5/10/2036 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
5
16 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 6/10/2036 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
6
17 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 7/10/2036 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
7
18 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 8/10/2036 ngày Mậu Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
8
19 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 9/10/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
9
20 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 10/10/2036 ngày Canh Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
10
21 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 11/10/2036 ngày Tân Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
11
22 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 12/10/2036 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
12
23 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 13/10/2036 ngày Quý Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
13
24 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 14/10/2036 ngày Giáp Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
14
25 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 15/10/2036 ngày Ất Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
15
26 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 16/10/2036 ngày Bính Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
16
27 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 17/10/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
17
28 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 18/10/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
18
29 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 19/10/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
19
1/9 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 20/10/2036 ngày Canh Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
20
2 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 21/10/2036 ngày Tân Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
21
3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 22/10/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
22
4 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 23/10/2036 ngày Quý Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
23
5 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 24/10/2036 ngày Giáp Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
24
6 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 25/10/2036 ngày Ất Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
25
7 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 26/10/2036 ngày Bính Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
26
8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 27/10/2036 ngày Đinh Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
27
9 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 28/10/2036 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
28
10 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 29/10/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
29
11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 30/10/2036 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
30
12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 31/10/2036 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
31
13 Tân Mùi