- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 21/10/2036
- Ngày Âm Lịch: Tân Dậu 3/9/2036
- Ngày Tân Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: tân dậu
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trươngSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 1/10/2036 ngày Tân Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
1
12 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 2/10/2036 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
2
13 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 3/10/2036 ngày Quý Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
3
14 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 4/10/2036 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
4
15 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 5/10/2036 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
5
16 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 6/10/2036 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
6
17 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 7/10/2036 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
7
18 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 8/10/2036 ngày Mậu Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
8
19 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 9/10/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
9
20 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 10/10/2036 ngày Canh Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
10
21 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 11/10/2036 ngày Tân Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
11
22 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 12/10/2036 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
12
23 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 13/10/2036 ngày Quý Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
13
24 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 14/10/2036 ngày Giáp Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
14
25 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 15/10/2036 ngày Ất Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
15
26 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 16/10/2036 ngày Bính Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
16
27 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 17/10/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
17
28 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 18/10/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
18
29 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 19/10/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
19
1/9 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 20/10/2036 ngày Canh Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
20
2 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 21/10/2036 ngày Tân Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
21
3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 22/10/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
22
4 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 23/10/2036 ngày Quý Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
23
5 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 24/10/2036 ngày Giáp Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
24
6 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 25/10/2036 ngày Ất Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
25
7 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 26/10/2036 ngày Bính Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
26
8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 27/10/2036 ngày Đinh Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
27
9 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 28/10/2036 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
28
10 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 29/10/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
29
11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 30/10/2036 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
30
12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 31/10/2036 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
31
13 Tân Mùi