- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 28/10/2036
- Ngày Âm Lịch: Mậu Thìn 10/9/2036
- Ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: mậu thìn
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
Tên ngày:
Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.Kiêng cữ:
Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 1/10/2036 ngày Tân Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
1
12 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 2/10/2036 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
2
13 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 3/10/2036 ngày Quý Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
3
14 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 4/10/2036 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
4
15 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 5/10/2036 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
5
16 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 6/10/2036 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
6
17 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 7/10/2036 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
7
18 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 8/10/2036 ngày Mậu Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
8
19 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 9/10/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
9
20 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 10/10/2036 ngày Canh Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
10
21 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 11/10/2036 ngày Tân Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
11
22 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 12/10/2036 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
12
23 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 13/10/2036 ngày Quý Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
13
24 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 14/10/2036 ngày Giáp Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
14
25 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 15/10/2036 ngày Ất Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
15
26 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 16/10/2036 ngày Bính Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
16
27 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 17/10/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
17
28 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 18/10/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
18
29 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 19/10/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
19
1/9 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 20/10/2036 ngày Canh Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
20
2 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 21/10/2036 ngày Tân Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
21
3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 22/10/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
22
4 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 23/10/2036 ngày Quý Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
23
5 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 24/10/2036 ngày Giáp Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
24
6 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 25/10/2036 ngày Ất Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
25
7 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 26/10/2036 ngày Bính Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
26
8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 27/10/2036 ngày Đinh Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
27
9 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 28/10/2036 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
28
10 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 29/10/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
29
11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 30/10/2036 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
30
12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2036, Lịch âm 31/10/2036 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
31
13 Tân Mùi