- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 20/8/2037
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tý 10/7/2037
- Ngày Giáp Tý tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 1/8/2037 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
1
20 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 2/8/2037 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
2
21 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 3/8/2037 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
3
22 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 4/8/2037 ngày Mậu Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
4
23 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 5/8/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
5
24 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 6/8/2037 ngày Canh Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
6
25 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 7/8/2037 ngày Tân Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
7
26 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 8/8/2037 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
8
27 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 9/8/2037 ngày Quý Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
9
28 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 10/8/2037 ngày Giáp Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
10
29 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 11/8/2037 ngày Ất Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
11
1/7 Ất Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 12/8/2037 ngày Bính Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
12
2 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 13/8/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
13
3 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 14/8/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
14
4 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 15/8/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
15
5 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 16/8/2037 ngày Canh Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
16
6 Canh Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 17/8/2037 ngày Tân Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
17
7 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 18/8/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
18
8 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 19/8/2037 ngày Quý Hợi tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
19
9 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 20/8/2037 ngày Giáp Tý tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
20
10 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 21/8/2037 ngày Ất Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
21
11 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 22/8/2037 ngày Bính Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
22
12 Bính Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 23/8/2037 ngày Đinh Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
23
13 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 24/8/2037 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
24
14 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 25/8/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
25
15 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 26/8/2037 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
26
16 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 27/8/2037 ngày Tân Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
27
17 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 28/8/2037 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
28
18 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 29/8/2037 ngày Quý Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
29
19 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 30/8/2037 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
30
20 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 31/8/2037 ngày Ất Hợi tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
31
21 Ất Hợi