- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 21/8/2037
- Ngày Âm Lịch: Ất Sửu 11/7/2037
- Ngày Ất Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trươngSao Thiên Phúc: tốt mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Sát chủ: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Sát chủ: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 1/8/2037 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
1
20 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 2/8/2037 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
2
21 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 3/8/2037 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
3
22 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 4/8/2037 ngày Mậu Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
4
23 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 5/8/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
5
24 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 6/8/2037 ngày Canh Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
6
25 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 7/8/2037 ngày Tân Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
7
26 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 8/8/2037 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
8
27 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 9/8/2037 ngày Quý Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
9
28 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 10/8/2037 ngày Giáp Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
10
29 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 11/8/2037 ngày Ất Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
11
1/7 Ất Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 12/8/2037 ngày Bính Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
12
2 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 13/8/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
13
3 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 14/8/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
14
4 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 15/8/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
15
5 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 16/8/2037 ngày Canh Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
16
6 Canh Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 17/8/2037 ngày Tân Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
17
7 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 18/8/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
18
8 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 19/8/2037 ngày Quý Hợi tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
19
9 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 20/8/2037 ngày Giáp Tý tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
20
10 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 21/8/2037 ngày Ất Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
21
11 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 22/8/2037 ngày Bính Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
22
12 Bính Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 23/8/2037 ngày Đinh Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
23
13 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 24/8/2037 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
24
14 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 25/8/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
25
15 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 26/8/2037 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
26
16 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 27/8/2037 ngày Tân Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
27
17 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 28/8/2037 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
28
18 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 29/8/2037 ngày Quý Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
29
19 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 30/8/2037 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
30
20 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2037, Lịch âm 31/8/2037 ngày Ất Hợi tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
31
21 Ất Hợi