- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 22/11/2029
- Ngày Âm Lịch: Bính Thìn 17/10/2029
- Ngày Bính Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: bính thìn
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Hoàng n: Tốt cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Sao xấu
Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 1/11/2029 ngày Ất Mùi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
1
25 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 2/11/2029 ngày Bính Thân tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
2
26 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 3/11/2029 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
3
27 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 4/11/2029 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
4
28 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 5/11/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
5
29 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 6/11/2029 ngày Canh Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
6
1/10 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 7/11/2029 ngày Tân Sửu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
7
2 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 8/11/2029 ngày Nhâm Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
8
3 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 9/11/2029 ngày Quý Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
9
4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 10/11/2029 ngày Giáp Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
10
5 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 11/11/2029 ngày Ất Tỵ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
11
6 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 12/11/2029 ngày Bính Ngọ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
12
7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 13/11/2029 ngày Đinh Mùi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
13
8 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 14/11/2029 ngày Mậu Thân tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
14
9 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 15/11/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
15
10 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 16/11/2029 ngày Canh Tuất tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
16
11 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 17/11/2029 ngày Tân Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
17
12 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 18/11/2029 ngày Nhâm Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
18
13 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 19/11/2029 ngày Quý Sửu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
19
14 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 20/11/2029 ngày Giáp Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
20
15 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 21/11/2029 ngày Ất Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
21
16 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 22/11/2029 ngày Bính Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
22
17 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 23/11/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
23
18 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 24/11/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
24
19 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 25/11/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
25
20 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 26/11/2029 ngày Canh Thân tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
26
21 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 27/11/2029 ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
27
22 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 28/11/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
28
23 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 29/11/2029 ngày Quý Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
29
24 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 30/11/2029 ngày Giáp Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
30
25 Giáp Tý