- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 5/11/2029
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Hợi 29/9/2029
- Ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu Ngày Xấu
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ hợi
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo):Tốt cho mọi việc Thiên thành:Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Hoàng n: Tốt cho mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 1/11/2029 ngày Ất Mùi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
1
25 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 2/11/2029 ngày Bính Thân tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
2
26 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 3/11/2029 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
3
27 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 4/11/2029 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
4
28 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 5/11/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
5
29 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 6/11/2029 ngày Canh Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
6
1/10 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 7/11/2029 ngày Tân Sửu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
7
2 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 8/11/2029 ngày Nhâm Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
8
3 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 9/11/2029 ngày Quý Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
9
4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 10/11/2029 ngày Giáp Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
10
5 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 11/11/2029 ngày Ất Tỵ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
11
6 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 12/11/2029 ngày Bính Ngọ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
12
7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 13/11/2029 ngày Đinh Mùi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
13
8 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 14/11/2029 ngày Mậu Thân tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
14
9 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 15/11/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
15
10 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 16/11/2029 ngày Canh Tuất tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
16
11 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 17/11/2029 ngày Tân Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
17
12 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 18/11/2029 ngày Nhâm Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
18
13 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 19/11/2029 ngày Quý Sửu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
19
14 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 20/11/2029 ngày Giáp Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
20
15 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 21/11/2029 ngày Ất Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
21
16 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 22/11/2029 ngày Bính Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
22
17 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 23/11/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
23
18 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 24/11/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
24
19 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 25/11/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
25
20 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 26/11/2029 ngày Canh Thân tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
26
21 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 27/11/2029 ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
27
22 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 28/11/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
28
23 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 29/11/2029 ngày Quý Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
29
24 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 30/11/2029 ngày Giáp Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
30
25 Giáp Tý