- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 25/11/2029
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mùi 20/10/2029
- Ngày Kỷ Mùi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu Ngày Tốt
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú
Sao xấu
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 1/11/2029 ngày Ất Mùi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
1
25 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 2/11/2029 ngày Bính Thân tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
2
26 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 3/11/2029 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
3
27 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 4/11/2029 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
4
28 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 5/11/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
5
29 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 6/11/2029 ngày Canh Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
6
1/10 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 7/11/2029 ngày Tân Sửu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
7
2 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 8/11/2029 ngày Nhâm Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
8
3 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 9/11/2029 ngày Quý Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
9
4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 10/11/2029 ngày Giáp Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
10
5 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 11/11/2029 ngày Ất Tỵ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
11
6 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 12/11/2029 ngày Bính Ngọ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
12
7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 13/11/2029 ngày Đinh Mùi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
13
8 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 14/11/2029 ngày Mậu Thân tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
14
9 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 15/11/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
15
10 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 16/11/2029 ngày Canh Tuất tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
16
11 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 17/11/2029 ngày Tân Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
17
12 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 18/11/2029 ngày Nhâm Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
18
13 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 19/11/2029 ngày Quý Sửu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
19
14 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 20/11/2029 ngày Giáp Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
20
15 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 21/11/2029 ngày Ất Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
21
16 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 22/11/2029 ngày Bính Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
22
17 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 23/11/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
23
18 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 24/11/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
24
19 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 25/11/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
25
20 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 26/11/2029 ngày Canh Thân tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
26
21 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 27/11/2029 ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
27
22 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 28/11/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
28
23 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 29/11/2029 ngày Quý Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
29
24 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 30/11/2029 ngày Giáp Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
30
25 Giáp Tý