- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 29/11/2029
- Ngày Âm Lịch: Quý Hợi 24/10/2029
- Ngày Quý Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu Ngày Xấu
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý hợi
tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai t
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 1/11/2029 ngày Ất Mùi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
1
25 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 2/11/2029 ngày Bính Thân tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
2
26 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 3/11/2029 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
3
27 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 4/11/2029 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
4
28 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 5/11/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
5
29 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 6/11/2029 ngày Canh Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
6
1/10 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 7/11/2029 ngày Tân Sửu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
7
2 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 8/11/2029 ngày Nhâm Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
8
3 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 9/11/2029 ngày Quý Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
9
4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 10/11/2029 ngày Giáp Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
10
5 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 11/11/2029 ngày Ất Tỵ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
11
6 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 12/11/2029 ngày Bính Ngọ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
12
7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 13/11/2029 ngày Đinh Mùi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
13
8 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 14/11/2029 ngày Mậu Thân tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
14
9 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 15/11/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
15
10 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 16/11/2029 ngày Canh Tuất tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
16
11 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 17/11/2029 ngày Tân Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
17
12 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 18/11/2029 ngày Nhâm Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
18
13 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 19/11/2029 ngày Quý Sửu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
19
14 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 20/11/2029 ngày Giáp Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
20
15 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 21/11/2029 ngày Ất Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
21
16 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 22/11/2029 ngày Bính Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
22
17 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 23/11/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
23
18 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 24/11/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
24
19 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 25/11/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
25
20 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 26/11/2029 ngày Canh Thân tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
26
21 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 27/11/2029 ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
27
22 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 28/11/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
28
23 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 29/11/2029 ngày Quý Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
29
24 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2029, Lịch âm 30/11/2029 ngày Giáp Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
30
25 Giáp Tý