- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 22/7/2036
- Ngày Âm Lịch: Canh Dần 29/6/2036
- Ngày Canh Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 1/7/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
1
8 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 2/7/2036 ngày Canh Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
2
9 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 3/7/2036 ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
3
10 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 4/7/2036 ngày Nhâm Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
4
11 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 5/7/2036 ngày Quý Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
5
12 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 6/7/2036 ngày Giáp Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
6
13 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 7/7/2036 ngày Ất Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
7
14 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 8/7/2036 ngày Bính Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
8
15 Bính Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 9/7/2036 ngày Đinh Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
9
16 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 10/7/2036 ngày Mậu Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
10
17 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 11/7/2036 ngày Kỷ Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
11
18 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 12/7/2036 ngày Canh Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
12
19 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 13/7/2036 ngày Tân Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
13
20 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 14/7/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
14
21 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 15/7/2036 ngày Quý Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
15
22 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 16/7/2036 ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
16
23 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 17/7/2036 ngày Ất Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
17
24 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 18/7/2036 ngày Bính Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
18
25 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 19/7/2036 ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
19
26 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 20/7/2036 ngày Mậu Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
20
27 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 21/7/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
21
28 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 22/7/2036 ngày Canh Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
22
29 Canh Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 23/7/2036 ngày Tân Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
23
1/6 Tân Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 24/7/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
24
2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 25/7/2036 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
25
3 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 26/7/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
26
4 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 27/7/2036 ngày Ất Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
27
5 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 28/7/2036 ngày Bính Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
28
6 Bính Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 29/7/2036 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
29
7 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 30/7/2036 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
30
8 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 31/7/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
31
9 Kỷ Hợi