- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 9/7/2036
- Ngày Âm Lịch: Đinh Sửu 16/6/2036
- Ngày Đinh Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
Tên ngày:
Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.Kiêng cữ:
Việc đi thuyền .Ngoại lệ:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 1/7/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
1
8 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 2/7/2036 ngày Canh Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
2
9 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 3/7/2036 ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
3
10 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 4/7/2036 ngày Nhâm Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
4
11 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 5/7/2036 ngày Quý Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
5
12 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 6/7/2036 ngày Giáp Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
6
13 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 7/7/2036 ngày Ất Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
7
14 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 8/7/2036 ngày Bính Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
8
15 Bính Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 9/7/2036 ngày Đinh Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
9
16 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 10/7/2036 ngày Mậu Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
10
17 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 11/7/2036 ngày Kỷ Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
11
18 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 12/7/2036 ngày Canh Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
12
19 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 13/7/2036 ngày Tân Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
13
20 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 14/7/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
14
21 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 15/7/2036 ngày Quý Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
15
22 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 16/7/2036 ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
16
23 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 17/7/2036 ngày Ất Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
17
24 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 18/7/2036 ngày Bính Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
18
25 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 19/7/2036 ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
19
26 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 20/7/2036 ngày Mậu Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
20
27 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 21/7/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
21
28 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 22/7/2036 ngày Canh Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
22
29 Canh Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 23/7/2036 ngày Tân Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
23
1/6 Tân Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 24/7/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
24
2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 25/7/2036 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
25
3 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 26/7/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
26
4 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 27/7/2036 ngày Ất Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
27
5 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 28/7/2036 ngày Bính Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
28
6 Bính Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 29/7/2036 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
29
7 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 30/7/2036 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
30
8 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 31/7/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
31
9 Kỷ Hợi