- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 24/7/2036
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 2/6/2036
- Ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 1/7/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
1
8 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 2/7/2036 ngày Canh Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
2
9 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 3/7/2036 ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
3
10 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 4/7/2036 ngày Nhâm Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
4
11 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 5/7/2036 ngày Quý Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
5
12 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 6/7/2036 ngày Giáp Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
6
13 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 7/7/2036 ngày Ất Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
7
14 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 8/7/2036 ngày Bính Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
8
15 Bính Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 9/7/2036 ngày Đinh Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
9
16 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 10/7/2036 ngày Mậu Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
10
17 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 11/7/2036 ngày Kỷ Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
11
18 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 12/7/2036 ngày Canh Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
12
19 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 13/7/2036 ngày Tân Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
13
20 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 14/7/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
14
21 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 15/7/2036 ngày Quý Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
15
22 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 16/7/2036 ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
16
23 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 17/7/2036 ngày Ất Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
17
24 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 18/7/2036 ngày Bính Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
18
25 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 19/7/2036 ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
19
26 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 20/7/2036 ngày Mậu Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
20
27 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 21/7/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
21
28 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 22/7/2036 ngày Canh Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
22
29 Canh Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 23/7/2036 ngày Tân Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
23
1/6 Tân Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 24/7/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
24
2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 25/7/2036 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
25
3 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 26/7/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
26
4 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 27/7/2036 ngày Ất Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
27
5 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 28/7/2036 ngày Bính Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
28
6 Bính Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 29/7/2036 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
29
7 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 30/7/2036 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
30
8 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 31/7/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
31
9 Kỷ Hợi