- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 3/7/2036
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 10/6/2036
- Ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 1/7/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
1
8 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 2/7/2036 ngày Canh Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
2
9 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 3/7/2036 ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
3
10 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 4/7/2036 ngày Nhâm Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
4
11 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 5/7/2036 ngày Quý Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
5
12 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 6/7/2036 ngày Giáp Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
6
13 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 7/7/2036 ngày Ất Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
7
14 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 8/7/2036 ngày Bính Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
8
15 Bính Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 9/7/2036 ngày Đinh Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
9
16 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 10/7/2036 ngày Mậu Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
10
17 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 11/7/2036 ngày Kỷ Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
11
18 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 12/7/2036 ngày Canh Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
12
19 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 13/7/2036 ngày Tân Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
13
20 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 14/7/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
14
21 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 15/7/2036 ngày Quý Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
15
22 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 16/7/2036 ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
16
23 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 17/7/2036 ngày Ất Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
17
24 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 18/7/2036 ngày Bính Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
18
25 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 19/7/2036 ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
19
26 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 20/7/2036 ngày Mậu Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
20
27 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 21/7/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
21
28 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 22/7/2036 ngày Canh Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
22
29 Canh Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 23/7/2036 ngày Tân Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
23
1/6 Tân Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 24/7/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
24
2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 25/7/2036 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
25
3 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 26/7/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
26
4 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 27/7/2036 ngày Ất Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
27
5 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 28/7/2036 ngày Bính Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
28
6 Bính Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 29/7/2036 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
29
7 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 30/7/2036 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
30
8 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2036, Lịch âm 31/7/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
31
9 Kỷ Hợi