- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 23/2/2034
- Ngày Âm Lịch: Canh Tuất 5/1/2034
- Ngày Canh Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần Ngày Tốt
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: canh tuất
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Tên ngày:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Sao xấu
Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 1/2/2034 ngày Mậu Tý tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
1
13 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 2/2/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
2
14 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 3/2/2034 ngày Canh Dần tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
3
15 Canh Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 4/2/2034 ngày Tân Mão tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
4
16 Tân Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 5/2/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
5
17 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 6/2/2034 ngày Quý Tỵ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
6
18 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 7/2/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
7
19 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 8/2/2034 ngày Ất Mùi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
8
20 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 9/2/2034 ngày Bính Thân tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
9
21 Bính Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 10/2/2034 ngày Đinh Dậu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
10
22 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 11/2/2034 ngày Mậu Tuất tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
11
23 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 12/2/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
12
24 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 13/2/2034 ngày Canh Tý tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
13
25 Canh Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 14/2/2034 ngày Tân Sửu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
14
26 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 15/2/2034 ngày Nhâm Dần tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
15
27 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 16/2/2034 ngày Quý Mão tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
16
28 Quý Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 17/2/2034 ngày Giáp Thìn tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
17
29 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 18/2/2034 ngày Ất Tỵ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
18
30 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 19/2/2034 ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
19
1/1 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 20/2/2034 ngày Đinh Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
20
2 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 21/2/2034 ngày Mậu Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần
21
3 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 22/2/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
22
4 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 23/2/2034 ngày Canh Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần
23
5 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 24/2/2034 ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
24
6 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 25/2/2034 ngày Nhâm Tý tháng Bính Dần năm Giáp Dần
25
7 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 26/2/2034 ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
26
8 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 27/2/2034 ngày Giáp Dần tháng Bính Dần năm Giáp Dần
27
9 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 28/2/2034 ngày Ất Mão tháng Bính Dần năm Giáp Dần
28
10 Ất Mão