- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 3/2/2034
- Ngày Âm Lịch: Canh Dần 15/12/2033
- Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 1/2/2034 ngày Mậu Tý tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
1
13 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 2/2/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
2
14 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 3/2/2034 ngày Canh Dần tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
3
15 Canh Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 4/2/2034 ngày Tân Mão tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
4
16 Tân Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 5/2/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
5
17 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 6/2/2034 ngày Quý Tỵ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
6
18 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 7/2/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
7
19 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 8/2/2034 ngày Ất Mùi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
8
20 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 9/2/2034 ngày Bính Thân tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
9
21 Bính Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 10/2/2034 ngày Đinh Dậu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
10
22 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 11/2/2034 ngày Mậu Tuất tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
11
23 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 12/2/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
12
24 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 13/2/2034 ngày Canh Tý tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
13
25 Canh Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 14/2/2034 ngày Tân Sửu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
14
26 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 15/2/2034 ngày Nhâm Dần tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
15
27 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 16/2/2034 ngày Quý Mão tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
16
28 Quý Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 17/2/2034 ngày Giáp Thìn tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
17
29 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 18/2/2034 ngày Ất Tỵ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
18
30 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 19/2/2034 ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
19
1/1 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 20/2/2034 ngày Đinh Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
20
2 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 21/2/2034 ngày Mậu Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần
21
3 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 22/2/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
22
4 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 23/2/2034 ngày Canh Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần
23
5 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 24/2/2034 ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
24
6 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 25/2/2034 ngày Nhâm Tý tháng Bính Dần năm Giáp Dần
25
7 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 26/2/2034 ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
26
8 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 27/2/2034 ngày Giáp Dần tháng Bính Dần năm Giáp Dần
27
9 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 28/2/2034 ngày Ất Mão tháng Bính Dần năm Giáp Dần
28
10 Ất Mão