- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 6/2/2034
- Ngày Âm Lịch: Quý Tỵ 18/12/2033
- Ngày Quý Tỵ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: quý tỵ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 1/2/2034 ngày Mậu Tý tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
1
13 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 2/2/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
2
14 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 3/2/2034 ngày Canh Dần tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
3
15 Canh Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 4/2/2034 ngày Tân Mão tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
4
16 Tân Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 5/2/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
5
17 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 6/2/2034 ngày Quý Tỵ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
6
18 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 7/2/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
7
19 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 8/2/2034 ngày Ất Mùi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
8
20 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 9/2/2034 ngày Bính Thân tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
9
21 Bính Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 10/2/2034 ngày Đinh Dậu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
10
22 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 11/2/2034 ngày Mậu Tuất tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
11
23 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 12/2/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
12
24 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 13/2/2034 ngày Canh Tý tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
13
25 Canh Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 14/2/2034 ngày Tân Sửu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
14
26 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 15/2/2034 ngày Nhâm Dần tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
15
27 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 16/2/2034 ngày Quý Mão tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
16
28 Quý Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 17/2/2034 ngày Giáp Thìn tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
17
29 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 18/2/2034 ngày Ất Tỵ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
18
30 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 19/2/2034 ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
19
1/1 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 20/2/2034 ngày Đinh Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
20
2 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 21/2/2034 ngày Mậu Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần
21
3 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 22/2/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
22
4 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 23/2/2034 ngày Canh Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần
23
5 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 24/2/2034 ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
24
6 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 25/2/2034 ngày Nhâm Tý tháng Bính Dần năm Giáp Dần
25
7 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 26/2/2034 ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
26
8 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 27/2/2034 ngày Giáp Dần tháng Bính Dần năm Giáp Dần
27
9 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 28/2/2034 ngày Ất Mão tháng Bính Dần năm Giáp Dần
28
10 Ất Mão