- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 28/2/2034
- Ngày Âm Lịch: Ất Mão 10/1/2034
- Ngày Ất Mão tháng Bính Dần năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất mão
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 1/2/2034 ngày Mậu Tý tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
1
13 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 2/2/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
2
14 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 3/2/2034 ngày Canh Dần tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
3
15 Canh Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 4/2/2034 ngày Tân Mão tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
4
16 Tân Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 5/2/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
5
17 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 6/2/2034 ngày Quý Tỵ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
6
18 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 7/2/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
7
19 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 8/2/2034 ngày Ất Mùi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
8
20 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 9/2/2034 ngày Bính Thân tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
9
21 Bính Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 10/2/2034 ngày Đinh Dậu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
10
22 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 11/2/2034 ngày Mậu Tuất tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
11
23 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 12/2/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
12
24 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 13/2/2034 ngày Canh Tý tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
13
25 Canh Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 14/2/2034 ngày Tân Sửu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
14
26 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 15/2/2034 ngày Nhâm Dần tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
15
27 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 16/2/2034 ngày Quý Mão tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
16
28 Quý Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 17/2/2034 ngày Giáp Thìn tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
17
29 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 18/2/2034 ngày Ất Tỵ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
18
30 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 19/2/2034 ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
19
1/1 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 20/2/2034 ngày Đinh Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
20
2 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 21/2/2034 ngày Mậu Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần
21
3 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 22/2/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
22
4 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 23/2/2034 ngày Canh Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần
23
5 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 24/2/2034 ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
24
6 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 25/2/2034 ngày Nhâm Tý tháng Bính Dần năm Giáp Dần
25
7 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 26/2/2034 ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
26
8 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 27/2/2034 ngày Giáp Dần tháng Bính Dần năm Giáp Dần
27
9 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2034, Lịch âm 28/2/2034 ngày Ất Mão tháng Bính Dần năm Giáp Dần
28
10 Ất Mão