- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 25/3/2034
- Ngày Âm Lịch: Canh Thìn 6/2/2034
- Ngày Canh Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Dần Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: canh thìn
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
U vi tinh: Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 1/3/2034 ngày Bính Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Dần
1
11 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 2/3/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
2
12 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 3/3/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
3
13 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 4/3/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
4
14 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 5/3/2034 ngày Canh Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần
5
15 Canh Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 6/3/2034 ngày Tân Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
6
16 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 7/3/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần
7
17 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 8/3/2034 ngày Quý Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
8
18 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 9/3/2034 ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Giáp Dần
9
19 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 10/3/2034 ngày Ất Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
10
20 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 11/3/2034 ngày Bính Dần tháng Bính Dần năm Giáp Dần
11
21 Bính Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 12/3/2034 ngày Đinh Mão tháng Bính Dần năm Giáp Dần
12
22 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 13/3/2034 ngày Mậu Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Dần
13
23 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 14/3/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
14
24 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 15/3/2034 ngày Canh Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
15
25 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 16/3/2034 ngày Tân Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
16
26 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 17/3/2034 ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần
17
27 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 18/3/2034 ngày Quý Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
18
28 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 19/3/2034 ngày Giáp Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần
19
29 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 20/3/2034 ngày Ất Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
20
1/2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 21/3/2034 ngày Bính Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
21
2 Bính Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 22/3/2034 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
22
3 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 23/3/2034 ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
23
4 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 24/3/2034 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
24
5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 25/3/2034 ngày Canh Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
25
6 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 26/3/2034 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
26
7 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 27/3/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
27
8 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 28/3/2034 ngày Quý Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
28
9 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 29/3/2034 ngày Giáp Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
29
10 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 30/3/2034 ngày Ất Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
30
11 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 31/3/2034 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
31
12 Bính Tuất