- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 9/3/2034
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tý 19/1/2034
- Ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Giáp Dần Ngày Tốt
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thanh Long HoSao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 1/3/2034 ngày Bính Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Dần
1
11 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 2/3/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
2
12 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 3/3/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
3
13 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 4/3/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
4
14 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 5/3/2034 ngày Canh Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần
5
15 Canh Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 6/3/2034 ngày Tân Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
6
16 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 7/3/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần
7
17 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 8/3/2034 ngày Quý Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
8
18 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 9/3/2034 ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Giáp Dần
9
19 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 10/3/2034 ngày Ất Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
10
20 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 11/3/2034 ngày Bính Dần tháng Bính Dần năm Giáp Dần
11
21 Bính Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 12/3/2034 ngày Đinh Mão tháng Bính Dần năm Giáp Dần
12
22 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 13/3/2034 ngày Mậu Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Dần
13
23 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 14/3/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
14
24 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 15/3/2034 ngày Canh Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
15
25 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 16/3/2034 ngày Tân Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
16
26 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 17/3/2034 ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần
17
27 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 18/3/2034 ngày Quý Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
18
28 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 19/3/2034 ngày Giáp Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần
19
29 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 20/3/2034 ngày Ất Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
20
1/2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 21/3/2034 ngày Bính Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
21
2 Bính Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 22/3/2034 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
22
3 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 23/3/2034 ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
23
4 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 24/3/2034 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
24
5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 25/3/2034 ngày Canh Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
25
6 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 26/3/2034 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
26
7 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 27/3/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
27
8 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 28/3/2034 ngày Quý Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
28
9 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 29/3/2034 ngày Giáp Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
29
10 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 30/3/2034 ngày Ất Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
30
11 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 31/3/2034 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
31
12 Bính Tuất