- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 26/3/2034
- Ngày Âm Lịch: Tân Tỵ 7/2/2034
- Ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: tân tỵ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày:
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.Kiêng cữ:
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợiNgoại lệ:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất lTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 1/3/2034 ngày Bính Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Dần
1
11 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 2/3/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
2
12 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 3/3/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
3
13 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 4/3/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
4
14 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 5/3/2034 ngày Canh Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần
5
15 Canh Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 6/3/2034 ngày Tân Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
6
16 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 7/3/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần
7
17 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 8/3/2034 ngày Quý Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
8
18 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 9/3/2034 ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Giáp Dần
9
19 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 10/3/2034 ngày Ất Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
10
20 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 11/3/2034 ngày Bính Dần tháng Bính Dần năm Giáp Dần
11
21 Bính Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 12/3/2034 ngày Đinh Mão tháng Bính Dần năm Giáp Dần
12
22 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 13/3/2034 ngày Mậu Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Dần
13
23 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 14/3/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
14
24 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 15/3/2034 ngày Canh Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
15
25 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 16/3/2034 ngày Tân Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
16
26 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 17/3/2034 ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần
17
27 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 18/3/2034 ngày Quý Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
18
28 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 19/3/2034 ngày Giáp Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần
19
29 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 20/3/2034 ngày Ất Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
20
1/2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 21/3/2034 ngày Bính Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
21
2 Bính Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 22/3/2034 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
22
3 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 23/3/2034 ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
23
4 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 24/3/2034 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
24
5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 25/3/2034 ngày Canh Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
25
6 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 26/3/2034 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
26
7 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 27/3/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
27
8 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 28/3/2034 ngày Quý Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
28
9 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 29/3/2034 ngày Giáp Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
29
10 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 30/3/2034 ngày Ất Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
30
11 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 31/3/2034 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
31
12 Bính Tuất