- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 6/3/2034
- Ngày Âm Lịch: Tân Dậu 16/1/2034
- Ngày Tân Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân dậu
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 1/3/2034 ngày Bính Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Dần
1
11 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 2/3/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
2
12 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 3/3/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
3
13 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 4/3/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
4
14 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 5/3/2034 ngày Canh Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần
5
15 Canh Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 6/3/2034 ngày Tân Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
6
16 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 7/3/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần
7
17 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 8/3/2034 ngày Quý Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
8
18 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 9/3/2034 ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Giáp Dần
9
19 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 10/3/2034 ngày Ất Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
10
20 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 11/3/2034 ngày Bính Dần tháng Bính Dần năm Giáp Dần
11
21 Bính Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 12/3/2034 ngày Đinh Mão tháng Bính Dần năm Giáp Dần
12
22 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 13/3/2034 ngày Mậu Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Dần
13
23 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 14/3/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
14
24 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 15/3/2034 ngày Canh Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Dần
15
25 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 16/3/2034 ngày Tân Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Dần
16
26 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 17/3/2034 ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần
17
27 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 18/3/2034 ngày Quý Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần
18
28 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 19/3/2034 ngày Giáp Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần
19
29 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 20/3/2034 ngày Ất Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
20
1/2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 21/3/2034 ngày Bính Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
21
2 Bính Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 22/3/2034 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
22
3 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 23/3/2034 ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
23
4 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 24/3/2034 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
24
5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 25/3/2034 ngày Canh Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
25
6 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 26/3/2034 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
26
7 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 27/3/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
27
8 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 28/3/2034 ngày Quý Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
28
9 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 29/3/2034 ngày Giáp Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
29
10 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 30/3/2034 ngày Ất Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
30
11 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2034, Lịch âm 31/3/2034 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
31
12 Bính Tuất