- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 25/9/2027
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mùi 25/8/2027
- Ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 1/9/2027 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
1
1/8 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 2/9/2027 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
2
2 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 3/9/2027 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
3
3 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 4/9/2027 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
4
4 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 5/9/2027 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
5
5 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 6/9/2027 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
6
6 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 7/9/2027 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
7
7 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 8/9/2027 ngày Canh Dần tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
8
8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 9/9/2027 ngày Tân Mão tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
9
9 Tân Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 10/9/2027 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
10
10 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 11/9/2027 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
11
11 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 12/9/2027 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
12
12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 13/9/2027 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
13
13 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 14/9/2027 ngày Bính Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
14
14 Bính Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 15/9/2027 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
15
15 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 16/9/2027 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
16
16 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 17/9/2027 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
17
17 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 18/9/2027 ngày Canh Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
18
18 Canh Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 19/9/2027 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
19
19 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 20/9/2027 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
20
20 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 21/9/2027 ngày Quý Mão tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
21
21 Quý Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 22/9/2027 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
22
22 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 23/9/2027 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
23
23 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 24/9/2027 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
24
24 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 25/9/2027 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
25
25 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 26/9/2027 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
26
26 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 27/9/2027 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
27
27 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 28/9/2027 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
28
28 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 29/9/2027 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
29
29 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 30/9/2027 ngày Nhâm Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
30
1/9 Nhâm Tý