- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 30/9/2027
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 1/9/2027
- Ngày Nhâm Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi Ngày Xấu
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 1/9/2027 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
1
1/8 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 2/9/2027 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
2
2 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 3/9/2027 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
3
3 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 4/9/2027 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
4
4 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 5/9/2027 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
5
5 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 6/9/2027 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
6
6 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 7/9/2027 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
7
7 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 8/9/2027 ngày Canh Dần tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
8
8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 9/9/2027 ngày Tân Mão tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
9
9 Tân Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 10/9/2027 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
10
10 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 11/9/2027 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
11
11 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 12/9/2027 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
12
12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 13/9/2027 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
13
13 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 14/9/2027 ngày Bính Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
14
14 Bính Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 15/9/2027 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
15
15 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 16/9/2027 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
16
16 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 17/9/2027 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
17
17 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 18/9/2027 ngày Canh Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
18
18 Canh Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 19/9/2027 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
19
19 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 20/9/2027 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
20
20 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 21/9/2027 ngày Quý Mão tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
21
21 Quý Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 22/9/2027 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
22
22 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 23/9/2027 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
23
23 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 24/9/2027 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
24
24 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 25/9/2027 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
25
25 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 26/9/2027 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
26
26 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 27/9/2027 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
27
27 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 28/9/2027 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
28
28 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 29/9/2027 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi
29
29 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2027, Lịch âm 30/9/2027 ngày Nhâm Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
30
1/9 Nhâm Tý