- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 27/3/2035
- Ngày Âm Lịch: Đinh Hợi 18/2/2035
- Ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: đinh hợi
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 1/3/2035 ngày Tân Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
1
22 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 2/3/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Mão
2
23 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 3/3/2035 ngày Quý Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
3
24 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 4/3/2035 ngày Giáp Tý tháng Mậu Dần năm Ất Mão
4
25 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 5/3/2035 ngày Ất Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
5
26 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 6/3/2035 ngày Bính Dần tháng Mậu Dần năm Ất Mão
6
27 Bính Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 7/3/2035 ngày Đinh Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão
7
28 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 8/3/2035 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mão
8
29 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 9/3/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
9
30 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 10/3/2035 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
10
1/2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 11/3/2035 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
11
2 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 12/3/2035 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
12
3 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 13/3/2035 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
13
4 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 14/3/2035 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
14
5 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 15/3/2035 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
15
6 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 16/3/2035 ngày Bính Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
16
7 Bính Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 17/3/2035 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
17
8 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 18/3/2035 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
18
9 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 19/3/2035 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
19
10 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 20/3/2035 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
20
11 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 21/3/2035 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
21
12 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 22/3/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
22
13 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 23/3/2035 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
23
14 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 24/3/2035 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
24
15 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 25/3/2035 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
25
16 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 26/3/2035 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
26
17 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 27/3/2035 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
27
18 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 28/3/2035 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
28
19 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 29/3/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
29
20 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 30/3/2035 ngày Canh Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
30
21 Canh Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 31/3/2035 ngày Tân Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
31
22 Tân Mão